Ở bài viết hôm trước thì Hiếu Đặng đã giới thiệu
cho các bạn kiến thức mở đầu về Lập trình PHP. Còn hôm nay mình sẽ giới
thiệu các dạng toán tử trong ngôn ngữ PHP. Đối với bất …
Ở bài viết hôm trước thì Hiếu Đặng đã giới thiệu cho các bạn kiến thức mở đầu về Lập trình PHP.
Còn hôm nay mình sẽ giới thiệu các dạng toán tử trong ngôn ngữ PHP. Đối
với bất kỳ ngôn ngữ nào thì toán tử là kiến thức cơ bản để giải quyết
các giai đoạn trong lập trình. Ngoài các toán tử thực hiện các phép toán
thông thường, PHP còn hỗ trợ thêm các toán tử thực hiện một số chức
năng khác như so sánh, gán,..
1. TOÁN TỬ KẾT HỢP:
Dưới đây là ví dụ về toán tử so sáng.
Hàm var_export() dùng để in ra giá trị của biến được nhập vào. Tham khảo thêm tại http://php.net/manual/en/function.var-export.php.
4. TOÁN TỬ LOGIC:
Dưới đây là ví dụ về toán tử logic.
Các biến mang giá trị là số(trừ số 0), chuỗi, ký tự khi nằm trong phép toán logic đều có giá trị mặc định là true.
Và bài tiếp chúng ta sẽ tìm hiểu sang phần biểu thức trong ngôn ngữ lập trình PHP. Chúc các bạn thành công !
1. TOÁN TỬ KẾT HỢP:
Toán tử | Sử dụng | Tương đương |
+= | $x += $y | $x = $x + $y |
-= | $x -= $y | $x = $x – $y |
*= | $x *= $y | $x = $x * $y |
/= | $x /= $y | $x = $x / $y |
%= | $x %= $y | $x = $x % $y |
.= | $x .= $y | $x = $x . $y |
Dưới đây là một đoạn code thí dụ cho các toán tử kết hợp phía trên.
2. TOÁN TỬ TĂNG/GIẢM:
Toán tử | Mô tả |
++x | Tăng x lên một giá trị(x+1) trước khi thực hiện một hành động nào đó. |
x++ | Tăng x lên một giá trị(x+1) sau khi thực hiện một hành động nào đó. |
–x | Giảm x đi một giá trị(x-1) trước khi thực hiện một hành động nào đó. |
x– | Giảm x đi một giá trị(x-1) sau khi thực hiện một hành động nào đó. |
Dưới đây là code ví dụ cho toán tử tăng dần.
3. TOÁN TỬ SO SÁNH:
Toán tử | Tên gọi | Cách dùng | Giá trị trả về |
== | So sánh bằng | $x == $y | Trả về true nếu $x có giá trị bằng $y. Ngược lại trả về false |
=== | So sánh bằng | $x === $y | Trả về true nếu $x có giá trị bằng $y, đồng thời $x và $y có cùng kiểu giá trị(int,float,bool,..). Ngược lại trả về false |
!= | So sánh không bằng | $x != $y | Trả về true nếu $x có giá trị khác $y. Ngược lại trả về false. |
!== | So sánh bằng | $x === $y | Trả về true nếu $x có giá trị khác $y, đồng thời $x và $y không cùng kiểu giá trị(int,float,bool,..). Ngược lại trả về false |
<> | So sánh không bằng | $x <> $y | Trả về true nếu $x có giá trị khác $y. Ngược lại trả về false. |
> | So sánh lớn hơn | $x > $y | Trả về true nếu $x có giá trị lớn hơn $y. Ngược lại trả về false. |
>= | So sánh lớn hơn hoặc bằng | $x >= $y | Trả về true nếu $x có giá trị lớn hơn hoặc bằng $y. Ngược lại trả về false. |
< | So sánh nhỏ hơn | $x < $y | Trả về true nếu $x có giá trị nhỏ hơn $y. Ngược lại trả về false. |
<= | So sánh không nhỏ hơn hoặc bằng | $x <= $y | Trả về true nếu $x có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng $y. Ngược lại trả về false. |
4. TOÁN TỬ LOGIC:
Toán tử | Cách dùng | Mô tả |
and (hoặc &&) | $x and $y hoặc $x && $y | Trả về true nếu cả hai biến đều có giá trị là true. Ngược lại trả về false |
or (hoặc ||) | $x or $y hoặc $x || $y | Trả về true nếu cả hai biến đều có giá trị là true hoặc một trong hai biến có giá trị là true. Ngược lại trả về false |
! | !$x | Trả về true nếu $x khác true. Ngược lại trả về false |
Và bài tiếp chúng ta sẽ tìm hiểu sang phần biểu thức trong ngôn ngữ lập trình PHP. Chúc các bạn thành công !
0 comments: